THÉP TẤM CÁN NÓNG

Tên hàng

Độ dày (mm)

Quy cách thông dụng trên thị trường

Đơn Trọng (Kg/tấm)

Mác thép phổ biến

Công dụng

Thép 3 ly khổ nhỏ

3

(1000 x 2000) mm

47.10

SPHC, SAE1008, O8 Kπ, SS400, Q235

Gia công cơ khí; kết cấu kim loại trong xây dựng, trong máy; chế tạo ô tô, điện dân dụng; cán xà gồ và sử dụng trong nhiều công trình xây dựng và công nghiệp khác.

Thép 3 ly khổ lớn

(1250 x 2500) mm

73.59

SPHC, SAE1008, O8 Kπ, SS400, Q235

Thép tấm thông thường

3

(1500 x 6000) mm

211.95

SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490, Q345B, Q460D …

Sử dụng trong các công trình xây dựng, công nghiệp; dập khuôn mẫu; kết cấu kim loại trong xây dựng; thiết bị di động, xe cộ, nâng chuyển; đóng tàu và nhiều công dụng khác.

(2000 x 6000) mm

282.60

4

(1500 x 6000) mm

282.60

(2000 x 6000) mm

376.80

5

(1500 x 6000) mm

353.25

(2000 x 6000) mm

471.00

6

(1500 x 6000) mm

423.90

(2000 x 6000) mm

565.20

8

(1500 x 6000) mm

565.20

(2000 x 6000) mm

753.60

10

(1500 x 6000) mm

706.50

(2000 x 6000) mm

942.00

12

(1500 x 6000) mm

847.80

(2000 x 6000) mm

1,130.40

14

(1500 x 6000) mm

989.10

(2000 x 6000) mm

1,318.80

Thép tấm dày

16

(1500 x 6000) mm

1,130.40

SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490 …

Chế tạo, gia công các chi tiết máy, trục cán, gia công cơ khí…

(2000 x 6000) mm

1,507.20

18

(1500 x 6000) mm

1,271.70

(2000 x 6000) mm

1,695.60

20

(1500×6000) mm

1,413.00

(2000×6000) mm

1,884.00

25

(1500 x 6000) mm

1,766.25

(2000 x 6000) mm

2,355.00

30

(1500 x 6000) mm

2,119.50

(2000 x 6000) mm

2,826.00

35

(1500 x 6000)mm

2,472.75

(2000x 6000) mm

3,297.00

40

(1500 x 6000) mm

2,826.00

(2000 x 2000) mm

3,768.00

45

(1500 x 6000) mm

2,826.00

(2000 x 6000) mm

3,768.00

50

(1500 x 6000) mm

3,532.50

(2000 x 6000) mm

4,710.00

 

No.

TRUNG QUỐC

ĐỨC

PHÁP

T/C Q.TẾ

NHẬT

NGA

THỤY ĐIỂN

ANH

MỸ

 

GB

DIN

W-Nr

NF

ISO

JIS

ГОСТ

SS

BS

ASTM

1

Q195 (A1,B1)

S185 (St33)

1.0035

S185

(A33)

HR2

CT1 kπ

CT1 cπ

CT1 pπ

 

S185

(040A10)

A285M Gr. B

2

3

Q215A

A215B (A2, C2)

USt 34-2

RSt 34-2

1.0028

1.0034

A34

A34-2NE

HR1

SS330

(SS34)

CT2 kπ -2,-3

CT2 pπ-2, -3

CT2 cπ -2, -3

1370

040A12

A283M Gr. C

A 573 M Gr.58

4

5

6

7

Q3235A

Q235B

Q235C

Q235D

(A3,C3)

S235JR

S235JRG1

S235JRG2

(St 37-2

USt 37-2,

RSt 37-2)

1.0037

1.0036

1.0038

S235JR

S235JRG1

S235JRG2

(E24-2, E24-2 NE)

Fe 360A

 

Fe360D

SS400

(SS41)

CT3 kπ -2

CT3 kπ -3

CT3 kπ -4

BCT3 kπ -2

 

 

1311

1312

S235JR

S235JRG1

S235JRG2

(40B.C)

A570 Gr. A

A570 Gr. D

A283M Gr. D

K02501

K02502

8

9

Q255A

Q255D

(A4,C4)

St44-2

1.0044

E28-2

SM400A

SM400B

(SM41A,

SM41B)

CT4 kπ -2

CT4 kπ -3

BCT3 kπ -2

1412

43B

A709 Gr.36

10

Q275

(C5)

S275J2G3

S275J2G4

(St44-3N)

1.0144

1.0145

1.0055

S275J2G3

S275J2G4

Fe430A

SS490

(SS50)

CT5 kπ -2

CT5 πc

BCT5 πc -2

1430

S275J2G3

S275J2G4

(43D)

K02901

1. Cơ tính của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc:

MÁC THÉP

Mẫu kéo

Uốn nguội 1080 (6)

δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5)

δs(MPa)

δ(%) theo nhóm (5)

Hướng dẫn mẫu kéo

B=2a.
B -chiều rộng mẫu. a -độ dày

Nhóm

Nhóm

Nhóm A

Nhóm B

Nhóm C

1

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

6

Đường kính qua tâm uốn d

Q195

(195)

(185)

315~390

33

32

Dọc

0

Ngang

0.5a

Q215A(2)
Q215B

215

205

195

185

175

165

355 ~410

31

30

29

28

27

26

Dọc

0.5a

1.5a

2a

Ngang

a

2a

2.5a

Q235A
Q235B
Q235C(3)
Q235D(4)

235

225

215

205

195

185

375 ~406

26

25

24

23

22

21

Dọc

a

2a

2.5a

Ngang

1.5a

2.5a

3a

Q255A(2)
Q255B

255

245

235

225

215

205

410 ~510

24

23

22

21

20

19

2a

3a

3.5a

Q275

275

265

255

245

235

225

490 ~610

20

19

18

17

16

15

3a

4a

4.5a

(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88
(2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i
(3) A kv ở 00C là 27i
(4) Akv Ở -200c là 27i
(5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu
Chia nhóm                     Nhóm 1             Nhóm 2          Nhóm 3             Nhóm 4                  Nhóm 5               Nhóm 6
Độ dày hoặc 
đường kính vật liệu           ≤ 16              > 16~ 40         > 40 ~ 60          > 60 ~  100           > 100 ~ 150         > 150
—————————————————————————————————————————————————————
(6)Mẫu thử uốn  từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu
Chia nhóm                       Nhóm A           Nhóm B           Nhóm C
Độ dày hoặc 
đường kính vật liệu            ≤ 60               > 60 ~ 100       > 100 ~ 200

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.173 – 175)

 

2. Cơ tính thép kết cấu  Cacbon thông thường Nhật Bản:

Mác thép

Giới hạn chảy (MPa) ≥
(1) (2)

Độ bền kéo δb (MPa)

Độ giãn dài ≥

Uốn cong 1080
r bán kính mặt trong
a độ dày hoặc đường kính

Độ dày hoặc đường kính (mm)

Độ dày hoặc đường kính (mm)

δ (%)

 

≤ 16

> 16

> 40

 

SS330 (SS34)

205

195

175

330 ~430

Tấm dẹt ≤ 5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40

26
21
 
26
 
28

r = 0.5a

205

195

175

330 ~430

Thanh, góc ≤ 25

25
30

r = 0.5a

SS400 (SS41)

245

235

215

400 ~510

Tấm dẹt ≤ 5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40

21
17
 
21
 
23

r = 1.5a

Thanh, góc ≤ 25
> 25

20
24

r = 1.5a

SS490 (SS50)

280

275

255

490 ~605

Tấm dẹt ≤ 5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40

19
15
 
19
 
21

r = 2.0a

Thanh, góc ≤ 25
> 25

18
21

r = 2.0a

SS540
(SS55)

400

390

540

Tấm dẹt ≤ 5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40

16
13
 
17

r = 2.0a

400

390

540

Thanh, góc ≤ 25
> 25

13
17

r = 2.0a

(1)   Độ dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2)   Thép độ dày > 90mm, mỗi tăng độ dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.

3. Cơ tính thép kết cấu hàn:

Mác thép

Giới hạn chảy (MPa) ≥

Độ bền kéo

Độ giãn dài ≥

Akv (0oC)/J

Độ dày  (mm)

Độ dày (mm)

Độ dày (mm)

δ (%)

<16

16 ~ 40

40 ~ 75

75 ~ 100

100 ~ 160

160 ~ 200

<100

100 ~ 200

SM400A
SM400B
 
SM400C

245

235

215

215

205

195

400 ~ 510

400 ~ 510

< 5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40

23
18
22
24


≥ 27

≥ 47

SM 490A
SM 490B
 
SM 490C

325

315

295

295

228

275

490 ~ 610

490 ~ 610

<5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40

22
17
21
23

≥ 27

≥ 47

SM490YA
SM490YB

365

355

335

325

490 ~ 610

< 5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40

19
15
19
21

≥ 27

SM520B
SM520C

365

355

335

325

520 – 640

< 5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40

19
15
19
21

≥ 27

≥ 47

SM 570

460

450

430

420

570 – 720

< 16
> 16
> 20

19
26
20

≥ 47
(-50C)

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 – 294)

 

4. Cơ tính của thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bền khí quyển và thép cốt bê tông:

Mác thép

Phẩm cấp

Giới hạn chảy (MPa) ≥
Độ dày hoặc đường kính (mm)

Độ bền kéo
δb (MPa)

Độ giãn dài δ (%)

Chịu công va đập(1)

Uốn cong 108o (2)

≤ 16

> 16 ~ 35

35 ~ 50

50 ~ 100

oC

Akv/J ≥

≤ 16

> 16 ~ 100

Q295

A
B

295
295

275
275

255
255

235
235

390 ~ 570
390 ~ 570

23
23


+20


34

d = 2a
d = 2a

d = 3a
d = 3a

Q345

A
B
C
D
E

345
345
345
345
345

325
325
325
325
325

295
295
295
295
295

275
275
275
275
275

470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630

21
21
22
22
22


+20
0
-20
-40


34
34
34
27

d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a

d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a

Q390

A
B
C
D
E

390
390
390
390
390

370
370
370
370
370

350
350
350
350
350

330
330
330
330
330

490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650

19
19
20
20
20


+20
0
-20
-40


34
34
34
27

d = 2a
d =2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a

d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a

Q420

A
B
C
D
E

420
420
420
420
420

400
400
400
400
400

380
380
380
380
380

360
360
360
360
360

520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680

18
18
19
19
19


+20
0
-20
-40


34
34
34
34

d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a

d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a

Q460

C
D
E

460
460
460

440
440
400

420
420
420

400
400
400

520 ~ 720
520 ~ 720
520 ~ 720

17
17
17

0
-20
-40

34
34
27

d = 2a
d = 2a
d = 2a

d = 3a
d = 3a
d = 3a

(1) Thử theo hướng dọc
(2) Đường kính uốn (d), độ dày hoặc đường kính mẫu thử (a)

 

5. Thành phần cơ tính thép tấm và băng cán nóng:

Mác thép

Độ giãn cốt thép

Uốn cong

Độ bền chảy (MPa)

Độ giãn dài (%)

Góc uốn

Độ dày< 3.2mm

Độ dày≥ 3.2mm

1.2 ~ 1.6 mm

1.6 ~ 2.0 mm

2.0 ~ 2.5 mm

2.5 ~ 3.2 mm

3.2 ~ 4.0 mm

≥ 40

SPHC

270 min

27 min

29 min

29 min

297 min

31 min

31 min

180o

d = a

d = 0.5 a

SPHD

270 min

30 min

32 min

33 min

35 min

37 min

39 min

180o

   

SPHE

270 min

31 min

33 min

35 min

37 min

39 min

41 min

180o

   

SPHF

270 min

37 min

38 min

39 min

39 min

40 min

42 min

180o

   

 

6. Thành phần cơ tính thép tấm và băng Cacbon cán nóng: 

Mác thép

Độ giãn cốt thép

Uốn cong

Độ bền chảy (MPa)

Độ giãn dài (%) 

Góc uốn

Độ dày < 3mm

Độ dày ≥3

1.2 ~ 1.6mm

1.6 ~ 3.0mm

3 ~ 6.0mm

6 ~ 13mm

SPHT1

270 min

30 min

32 min

35 min

37 min

180o

d = a

d = 0.5 a

SPHT2

340 min

25 min

27 min

30 min

32 min

180o

d = a

d = 1.5 a

SPHT3

410 min

20 min

22 min

25 min

27 min

180o

d = 1.5 a

d = 2.0 a

SPHT4

490 min

15 min

18 min

20 min

22 min

180o

d = 1.5 a

d = 2.0 a

7. Thành phần cơ tính thép cho kết cấu và xây dựng, cơ khí – Nga:

Mác thép

δb (MPa)

δb (Mπa) chia theo độ dày

δ (%) chia theo độ dày

Thử uốn 180o(chia theo độ dày) (1)

≤ 20mm

(20 ~ 40) mm

(40 ~ 100) mm

>  100mm

≤  20mm

(20 ~ 40) mm

> 40mm

≤ 20mm

> 20mm

CT0

≥ 304

23

22

20

d = 2a

d = a

CT1 kπ

304 ~ 392

33

35

32

(d = 0)

d = a

CT1 πc
CT1 cπ

314 ~ 412

34

33

31

(d = 0)

d = a

CT2 kπ

324 ~ 412

216

206

196

186

33

32

30

(d = 0)

d = a

CT2 πc
CT2 cπ

333 ~ 431

226

216

206

196

32

31

29

(d = 0)

d = a

CT3 kπ

363 ~ 461

235

226

216

196

27

26

24

(d = 0)

d = a

CT3 πc
CT3 cπ

373 ~ 481

245

235

226

206

26

25

23

(d = 0)

d = a

CT3 Гπc
CT3 Гcπ

373 ~ 490

245

235

226

206

26

25

23

(d = 0)

d = a

CT4 kπ

402 ~ 510

255

245

235

226

25

24

22

(d = 0)

d = a

CT4 πc
CT4 cπ

412 ~ 530

265

255

245

235

24

23

21

(d = 0)

d = a

CT5 πc
CT5 cπ

490 ~ 628

284

275

265

255

20

19

17

d = 3a

d = a

CT5 Гπc

451 ~ 588

284

275

265

255

20

19

17

d = 3a

d = a

CT6 πc
CT6 cπ

≥ 588

314

304

294

294

15

14

12

d = a

•  Thử uốn nguội: a độ dày của mẫu; d: đường kính uốn. d = 0 – không đường kính uốn.

1. Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc:

Mác thép

C (%)

Si (%)(2)

Mn (%)

P (%)≤

S (%)≤

Cr (%) ≤

Ni (%)≤

Cu(%) ≤

Khử Oxy (1)

TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88)

Q195

0.06 ~ 0.12

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q215A

0.009 ~ 0.15

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q215B

0.009 ~ 0.15

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235A(3)

0.14 ~ 0.22

≤ 0.30

0.30 ~ 0.65(3)

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235B

0.12 ~ 0.20

≤ 0.30

0.30 ~ 0.70(3)

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235C

≤ 0.18

≤ 0.30

0.35 ~ 0.80

0.040

0.040

0.30

0.30

0.30

Z

Q235D

≤ 0.17

≤ 0.30

0.35 ~ 0.80

0.035

0.035

0.30

0.30

0.30

TZ

Q255A

0.18 ~ 0.28

≤ 0.30

0.40 ~ 0.70

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

Z

Q255D

0.18 ~ 0.28

≤ 0.30

0.40 ~ 0.70(1)

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

Z

Q275

0.28 ~ 0.38

≤ 0.35

0.50 ~ 0.80

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

Z

(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng.

TZ thép lắng đặc biệt.

(2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012%

(3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%.

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.173 – 174)

 

2. Thép kết cấu Cacbon thông thường Nhật Bản:

Mác thép

Mác cũ

C (%)

Si (%)

Mn (%)

P (%)

S (%)

Điều kiện kèm theo

Thép cacbon thông thường [JIS G3101 (1981)]

       

 

 

Kết cấu thép độ dày (mm)

 

 

≤ 50

>50  ~ 200

SS330

S34

0.050

0.050

SS400

S41

0.050

0.050

SS490

SS50

0.050

0.050

SS540

SS55

≤ 0.30

1.60

0.040

0.040

Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)]

       

SM400A

SM41A

≤ 0.23

≤ 0.25

≥ 2.5 X C

≥ 2.5 X C

0.035

0.035

0.035

0.035

SM400B

SM 41B

≤ 0.20

≤ 0.22

≤ 0.35

≤ 0.35

0.60 ~ 1.00

0.60 ~ 1.00

0.035

0.035

0.035

0.035

≤ 50

>50  ~ 200

SM400C

SMC

≤ 0.18

≤ 0.35

≤ 1.4

0.035

0.035

≤ 100

SM490A

SM50A

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 50

≤ 0.22

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

> 50  ~ 200

SM490B

SM50B

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 50

   

≤ 0.22

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

> 50  ~ 200

SM490C

SM50C

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM490YA

SM50YA

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM490YB

SM50YB

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM520B

SM53B

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM520C

SM53C

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM570(1)

SM58

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác thép SM570, chiều dày  50mm là  0.44%, từ 50 – 100mm ≤ 0.47%

3. Thành phần hóa học của thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bền khí quyển và thép cốt bê tông:

Mác thép

Phẩm cấp

C(%)

Mn (%)

Si(%)

p(%)

S(%)

V (%)

Nb (%)

Ti (%)

Al(%)(1)

Nguyên tố khác

Q295

A

B

0.16

0.16

0.80 ~ 1.50

0.80 ~ 1.50

0.55

0.55

0.045

0.040

0.045

0.040

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

Q345

A

B

C

D

E

0.20

0.20

0.20

0.18

0.18

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

0.55

0.55

0.55

0.55

0.55

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015

0.015

0.015

Q390

A

B

C

D

E

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

0.55

0.55

0.55

0.55

0.55

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015

0.015

0.015

(2)

(2)

(2)

(2)

(2)

Q420

A

B

C

D

E

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

0.55

0.55

0.55

0.55

0.55

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015

0.015

0.015

(3)

(3)

(3)

(3)

(3)

Q460

C

D

F

0.20

0.20

0.20

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

0.55

0.55

0.55

0.035

0.030

0.025

0.035

0.030

0.025

.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015

0.015

0.015

(4)

(4)

(4)

•  Hàm lượng Al ≥ 0.01%

•  Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.03%, ω Ni ≤ 0.07%

•  Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.4%, ω Ni ≤ 0.7%

•  Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.7%, ω Ni ≤ 0.7%

4. Thành phần hóa học thép tấm và băng cán nóng thông dụng:

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

C

SI

Mn

P

S

SPHC

≤ 0.15

≤ 0.60

≤ 0.050

≤ 0.050

SPHD

≤ 0.10

≤ 0.50

≤ 0.040

≤ 0.040

SPHE

≤ 0.10

≤ 0.50

≤ 0.030

≤ 0.035

SPHF

≤ 0.10

≤ 0.50

≤ 0.025

≤ 0.040

SPHT1

≤ 0.10

≤ 0.35

≤ 0.50

≤ 0.040

≤ 0.040

SPHT2

≤ 0.18

≤ 0.35

≤ 0.60

≤ 0.040

≤ 0.040

SPHT3

≤ 0.25

≤ 0.35

0.30 ~ 0.90

≤ 0.040

≤ 0.040

SPHT4

≤ 0.30

≤ 0.35

0.30 ~ 1.00

≤ 0.040

≤ 0.040

 

5. Thành phần hóa học thép cho kết cấu và xây dựng – Nga:

Mác thép

C (%)

Si (%)

Mn (%)

P (%)  ≤

S (%) ≤

CT0

~ 0.040

CT1 kπ

~ 0.09

~ 0.04

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT1 πc

~ 0.09

~ 0.10

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT1 cπ

~ 0.09

~ 0.20

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT2 kπ

~ 0.12

~ 0.05

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT2 πc

~ 0.12

~ 0.10

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT2 cπ

~ 0.12

~ 0.20

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT3 kπ

~ 0.18

~ 0.05

~ 0.60

~ 0.030

~ 0.040

CT3 πc

~ 0.18

~ 0.10

~ 0.60

~ 0.030

~ 0.040

CT3 cπ

~ 0.18

~ 0.20

~ 0.60

~ 0.030

~ 0.040

CT3 Гπc

~ 0.18

~ 0.12

~ 1.00

~ 0.030

~ 0.040

CT3 Гcπ

~ 0.18

~ 0.22

~ 1.00

~ 0.030

~ 0.040

CT4 kπ

~ 0.23

~ 0.05

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT4 πc

~ 0.23

~ 0.10

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT4 cπ

~ 0.23

~ 0.20

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT5 πc

~ 0.33

~ 0.10

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT5 cπ

~ 0.33

~ 0.25

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT5 Гπc

~ 0.26

~ 0.12

~ 1.00

~ 0.030

~ 0.040

CT6 πc

~ 0.44

~ 0.10

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT6 cπ

~ 0.44

~ 0.20

~ 0.70

1. Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc:

Mác thép

C (%)

Si (%)(2)

Mn (%)

P (%)≤

S (%)≤

Cr (%) ≤

Ni (%)≤

Cu(%) ≤

Khử Oxy (1)

TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88)

Q195

0.06 ~ 0.12

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q215A

0.009 ~ 0.15

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q215B

0.009 ~ 0.15

≤ 0.30

0.25 ~ 0.5

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235A(3)

0.14 ~ 0.22

≤ 0.30

0.30 ~ 0.65(3)

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235B

0.12 ~ 0.20

≤ 0.30

0.30 ~ 0.70(3)

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

F,b,Z

Q235C

≤ 0.18

≤ 0.30

0.35 ~ 0.80

0.040

0.040

0.30

0.30

0.30

Z

Q235D

≤ 0.17

≤ 0.30

0.35 ~ 0.80

0.035

0.035

0.30

0.30

0.30

TZ

Q255A

0.18 ~ 0.28

≤ 0.30

0.40 ~ 0.70

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

Z

Q255D

0.18 ~ 0.28

≤ 0.30

0.40 ~ 0.70(1)

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

Z

Q275

0.28 ~ 0.38

≤ 0.35

0.50 ~ 0.80

0.045

0.050

0.30

0.30

0.30

Z

(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng.

TZ thép lắng đặc biệt.

(2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012%

(3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%.

(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.173 – 174)

 

2. Thép kết cấu Cacbon thông thường Nhật Bản:

Mác thép

Mác cũ

C (%)

Si (%)

Mn (%)

P (%)

S (%)

Điều kiện kèm theo

Thép cacbon thông thường [JIS G3101 (1981)]

       

 

 

Kết cấu thép độ dày (mm)

 

 

≤ 50

>50  ~ 200

SS330

S34

0.050

0.050

SS400

S41

0.050

0.050

SS490

SS50

0.050

0.050

SS540

SS55

≤ 0.30

1.60

0.040

0.040

Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)]

       

SM400A

SM41A

≤ 0.23

≤ 0.25

≥ 2.5 X C

≥ 2.5 X C

0.035

0.035

0.035

0.035

SM400B

SM 41B

≤ 0.20

≤ 0.22

≤ 0.35

≤ 0.35

0.60 ~ 1.00

0.60 ~ 1.00

0.035

0.035

0.035

0.035

≤ 50

>50  ~ 200

SM400C

SMC

≤ 0.18

≤ 0.35

≤ 1.4

0.035

0.035

≤ 100

SM490A

SM50A

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 50

≤ 0.22

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

> 50  ~ 200

SM490B

SM50B

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 50

   

≤ 0.22

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

> 50  ~ 200

SM490C

SM50C

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM490YA

SM50YA

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM490YB

SM50YB

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM520B

SM53B

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM520C

SM53C

≤ 0.20

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

SM570(1)

SM58

≤ 0.18

≤ 0.55

≤ 1.60

0.035

0.035

≤ 100

(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác thép SM570, chiều dày  50mm là  0.44%, từ 50 – 100mm ≤ 0.47%

3. Thành phần hóa học của thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bền khí quyển và thép cốt bê tông:

Mác thép

Phẩm cấp

C(%)

Mn (%)

Si(%)

p(%)

S(%)

V (%)

Nb (%)

Ti (%)

Al(%)(1)

Nguyên tố khác

Q295

A

B

0.16

0.16

0.80 ~ 1.50

0.80 ~ 1.50

0.55

0.55

0.045

0.040

0.045

0.040

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

Q345

A

B

C

D

E

0.20

0.20

0.20

0.18

0.18

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

0.55

0.55

0.55

0.55

0.55

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.02 ~ 0.15

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015

0.015

0.015

Q390

A

B

C

D

E

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

1.00 ~ 1.60

0.55

0.55

0.55

0.55

0.55

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015

0.015

0.015

(2)

(2)

(2)

(2)

(2)

Q420

A

B

C

D

E

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

0.55

0.55

0.55

0.55

0.55

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.045

0.040

0.035

0.030

0.025

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015

0.015

0.015

(3)

(3)

(3)

(3)

(3)

Q460

C

D

F

0.20

0.20

0.20

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

1.00 ~ 1.70

0.55

0.55

0.55

0.035

0.030

0.025

0.035

0.030

0.025

.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.015 ~ 0.060

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.02 ~ 0.20

0.015

0.015

0.015

(4)

(4)

(4)

•  Hàm lượng Al ≥ 0.01%

•  Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.03%, ω Ni ≤ 0.07%

•  Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.4%, ω Ni ≤ 0.7%

•  Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.7%, ω Ni ≤ 0.7%

4. Thành phần hóa học thép tấm và băng cán nóng thông dụng:

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

C

SI

Mn

P

S

SPHC

≤ 0.15

≤ 0.60

≤ 0.050

≤ 0.050

SPHD

≤ 0.10

≤ 0.50

≤ 0.040

≤ 0.040

SPHE

≤ 0.10

≤ 0.50

≤ 0.030

≤ 0.035

SPHF

≤ 0.10

≤ 0.50

≤ 0.025

≤ 0.040

SPHT1

≤ 0.10

≤ 0.35

≤ 0.50

≤ 0.040

≤ 0.040

SPHT2

≤ 0.18

≤ 0.35

≤ 0.60

≤ 0.040

≤ 0.040

SPHT3

≤ 0.25

≤ 0.35

0.30 ~ 0.90

≤ 0.040

≤ 0.040

SPHT4

≤ 0.30

≤ 0.35

0.30 ~ 1.00

≤ 0.040

≤ 0.040

 

5. Thành phần hóa học thép cho kết cấu và xây dựng – Nga:

Mác thép

C (%)

Si (%)

Mn (%)

P (%)  ≤

S (%) ≤

CT0

~ 0.040

CT1 kπ

~ 0.09

~ 0.04

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT1 πc

~ 0.09

~ 0.10

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT1 cπ

~ 0.09

~ 0.20

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT2 kπ

~ 0.12

~ 0.05

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT2 πc

~ 0.12

~ 0.10

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT2 cπ

~ 0.12

~ 0.20

~ 0.50

~ 0.030

~ 0.040

CT3 kπ

~ 0.18

~ 0.05

~ 0.60

~ 0.030

~ 0.040

CT3 πc

~ 0.18

~ 0.10

~ 0.60

~ 0.030

~ 0.040

CT3 cπ

~ 0.18

~ 0.20

~ 0.60

~ 0.030

~ 0.040

CT3 Гπc

~ 0.18

~ 0.12

~ 1.00

~ 0.030

~ 0.040

CT3 Гcπ

~ 0.18

~ 0.22

~ 1.00

~ 0.030

~ 0.040

CT4 kπ

~ 0.23

~ 0.05

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT4 πc

~ 0.23

~ 0.10

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT4 cπ

~ 0.23

~ 0.20

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT5 πc

~ 0.33

~ 0.10

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT5 cπ

~ 0.33

~ 0.25

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT5 Гπc

~ 0.26

~ 0.12

~ 1.00

~ 0.030

~ 0.040

CT6 πc

~ 0.44

~ 0.10

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

CT6 cπ

~ 0.44

~ 0.20

~ 0.70

~ 0.030

~ 0.040

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *