Tên hàng |
Độ dày (mm) |
Quy cách thông dụng trên thị trường |
Đơn Trọng (Kg/tấm) |
Mác thép phổ biến |
Công dụng |
Thép 3 ly khổ nhỏ |
3 |
(1000 x 2000) mm |
47.10 |
SPHC, SAE1008, O8 Kπ, SS400, Q235 |
Gia công cơ khí; kết cấu kim loại trong xây dựng, trong máy; chế tạo ô tô, điện dân dụng; cán xà gồ và sử dụng trong nhiều công trình xây dựng và công nghiệp khác. |
Thép 3 ly khổ lớn |
(1250 x 2500) mm |
73.59 |
SPHC, SAE1008, O8 Kπ, SS400, Q235 |
||
Thép tấm thông thường |
3 |
(1500 x 6000) mm |
211.95 |
SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490, Q345B, Q460D … |
Sử dụng trong các công trình xây dựng, công nghiệp; dập khuôn mẫu; kết cấu kim loại trong xây dựng; thiết bị di động, xe cộ, nâng chuyển; đóng tàu và nhiều công dụng khác. |
(2000 x 6000) mm |
282.60 |
||||
4 |
(1500 x 6000) mm |
282.60 |
|||
(2000 x 6000) mm |
376.80 |
||||
5 |
(1500 x 6000) mm |
353.25 |
|||
(2000 x 6000) mm |
471.00 |
||||
6 |
(1500 x 6000) mm |
423.90 |
|||
(2000 x 6000) mm |
565.20 |
||||
8 |
(1500 x 6000) mm |
565.20 |
|||
(2000 x 6000) mm |
753.60 |
||||
10 |
(1500 x 6000) mm |
706.50 |
|||
(2000 x 6000) mm |
942.00 |
||||
12 |
(1500 x 6000) mm |
847.80 |
|||
(2000 x 6000) mm |
1,130.40 |
||||
14 |
(1500 x 6000) mm |
989.10 |
|||
(2000 x 6000) mm |
1,318.80 |
||||
Thép tấm dày |
16 |
(1500 x 6000) mm |
1,130.40 |
SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490 … |
Chế tạo, gia công các chi tiết máy, trục cán, gia công cơ khí… |
(2000 x 6000) mm |
1,507.20 |
||||
18 |
(1500 x 6000) mm |
1,271.70 |
|||
(2000 x 6000) mm |
1,695.60 |
||||
20 |
(1500×6000) mm |
1,413.00 |
|||
(2000×6000) mm |
1,884.00 |
||||
25 |
(1500 x 6000) mm |
1,766.25 |
|||
(2000 x 6000) mm |
2,355.00 |
||||
30 |
(1500 x 6000) mm |
2,119.50 |
|||
(2000 x 6000) mm |
2,826.00 |
||||
35 |
(1500 x 6000)mm |
2,472.75 |
|||
(2000x 6000) mm |
3,297.00 |
||||
40 |
(1500 x 6000) mm |
2,826.00 |
|||
(2000 x 2000) mm |
3,768.00 |
||||
45 |
(1500 x 6000) mm |
2,826.00 |
|||
(2000 x 6000) mm |
3,768.00 |
||||
50 |
(1500 x 6000) mm |
3,532.50 |
|||
(2000 x 6000) mm |
4,710.00 |
No. |
TRUNG QUỐC |
ĐỨC |
PHÁP |
T/C Q.TẾ |
NHẬT |
NGA |
THỤY ĐIỂN |
ANH |
MỸ |
||
GB |
DIN |
W-Nr |
NF |
ISO |
JIS |
ГОСТ |
SS |
BS |
ASTM |
||
1 |
Q195 (A1,B1) |
S185 (St33) |
1.0035 |
S185 (A33) |
HR2 |
– |
CT1 kπ CT1 cπ CT1 pπ |
S185 (040A10) |
A285M Gr. B |
– |
|
2 3 |
Q215A A215B (A2, C2) |
USt 34-2 RSt 34-2 |
1.0028 1.0034 |
A34 A34-2NE |
HR1 |
SS330 (SS34) |
CT2 kπ -2,-3 CT2 pπ-2, -3 CT2 cπ -2, -3 |
1370 |
040A12 |
A283M Gr. C A 573 M Gr.58 |
– |
4 5 6 7 |
Q3235A Q235B Q235C Q235D (A3,C3) |
S235JR S235JRG1 S235JRG2 (St 37-2 USt 37-2, RSt 37-2) |
1.0037 1.0036 1.0038 |
S235JR S235JRG1 S235JRG2 (E24-2, E24-2 NE) |
Fe 360A
Fe360D |
SS400 (SS41) |
CT3 kπ -2 CT3 kπ -3 CT3 kπ -4 BCT3 kπ -2
|
1311 1312 |
S235JR S235JRG1 S235JRG2 (40B.C) |
A570 Gr. A A570 Gr. D A283M Gr. D |
K02501 K02502 |
8 9 |
Q255A Q255D (A4,C4) |
St44-2 |
1.0044 |
E28-2 |
– |
SM400A SM400B (SM41A, SM41B) |
CT4 kπ -2 CT4 kπ -3 BCT3 kπ -2 |
1412 |
43B |
A709 Gr.36 |
– |
10 |
Q275 (C5) |
S275J2G3 S275J2G4 (St44-3N) |
1.0144 1.0145 1.0055 |
S275J2G3 S275J2G4 |
Fe430A |
SS490 (SS50) |
CT5 kπ -2 CT5 πc BCT5 πc -2 |
1430 |
S275J2G3 S275J2G4 (43D) |
– |
K02901 |
1. Cơ tính của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc: |
|||||||||||||||||
MÁC THÉP |
Mẫu kéo |
Uốn nguội 1080 (6) |
|||||||||||||||
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5) |
δs(MPa) |
δ(%) theo nhóm (5) |
Hướng dẫn mẫu kéo |
B=2a. |
|||||||||||||
Nhóm |
Nhóm |
Nhóm A |
Nhóm B |
Nhóm C |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đường kính qua tâm uốn d |
|||||
Q195 |
(195) |
(185) |
– |
– |
– |
– |
315~390 |
33 |
32 |
– |
– |
– |
– |
Dọc |
0 |
– |
– |
Ngang |
0.5a |
– |
– |
||||||||||||||
Q215A(2) |
215 |
205 |
195 |
185 |
175 |
165 |
355 ~410 |
31 |
30 |
29 |
28 |
27 |
26 |
Dọc |
0.5a |
1.5a |
2a |
Ngang |
a |
2a |
2.5a |
||||||||||||||
Q235A |
235 |
225 |
215 |
205 |
195 |
185 |
375 ~406 |
26 |
25 |
24 |
23 |
22 |
21 |
Dọc |
a |
2a |
2.5a |
Ngang |
1.5a |
2.5a |
3a |
||||||||||||||
Q255A(2) |
255 |
245 |
235 |
225 |
215 |
205 |
410 ~510 |
24 |
23 |
22 |
21 |
20 |
19 |
– |
2a |
3a |
3.5a |
Q275 |
275 |
265 |
255 |
245 |
235 |
225 |
490 ~610 |
20 |
19 |
18 |
17 |
16 |
15 |
– |
3a |
4a |
4.5a |
(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88 |
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.173 – 175)
2. Cơ tính thép kết cấu Cacbon thông thường Nhật Bản: |
|||||||
Mác thép |
Giới hạn chảy (MPa) ≥ |
Độ bền kéo δb (MPa) |
Độ giãn dài ≥ |
Uốn cong 1080 |
|||
Độ dày hoặc đường kính (mm) |
Độ dày hoặc đường kính (mm) |
δ (%) |
|||||
≤ 16 |
> 16 |
> 40 |
|||||
SS330 (SS34) |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Tấm dẹt ≤ 5 |
26 |
r = 0.5a |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Thanh, góc ≤ 25 |
25 |
r = 0.5a |
|
SS400 (SS41) |
245 |
235 |
215 |
400 ~510 |
Tấm dẹt ≤ 5 |
21 |
r = 1.5a |
Thanh, góc ≤ 25 |
20 |
r = 1.5a |
|||||
SS490 (SS50) |
280 |
275 |
255 |
490 ~605 |
Tấm dẹt ≤ 5 |
19 |
r = 2.0a |
Thanh, góc ≤ 25 |
18 |
r = 2.0a |
|||||
SS540 |
400 |
390 |
– |
540 |
Tấm dẹt ≤ 5 |
16 |
r = 2.0a |
400 |
390 |
– |
540 |
Thanh, góc ≤ 25 |
13 |
r = 2.0a |
|
(1) Độ dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa. |
3. Cơ tính thép kết cấu hàn: |
|||||||||||
Mác thép |
Giới hạn chảy (MPa) ≥ |
Độ bền kéo |
Độ giãn dài ≥ |
Akv (0oC)/J |
|||||||
Độ dày (mm) |
Độ dày (mm) |
Độ dày (mm) |
δ (%) |
||||||||
<16 |
16 ~ 40 |
40 ~ 75 |
75 ~ 100 |
100 ~ 160 |
160 ~ 200 |
<100 |
100 ~ 200 |
||||
SM400A |
245 |
235 |
215 |
215 |
205 |
195 |
400 ~ 510 |
400 ~ 510 |
< 5 |
23 |
– |
– |
– |
≥ 47 |
|||||||||
SM 490A |
325 |
315 |
295 |
295 |
228 |
275 |
490 ~ 610 |
490 ~ 610 |
<5 |
22 |
≥ 27 |
– |
– |
≥ 47 |
|||||||||
SM490YA |
365 |
355 |
335 |
325 |
– |
– |
490 ~ 610 |
– |
< 5 |
19 |
– |
≥ 27 |
|||||||||||
SM520B |
365 |
355 |
335 |
325 |
– |
– |
520 – 640 |
– |
< 5 |
19 |
≥ 27 |
≥ 47 |
|||||||||||
SM 570 |
460 |
450 |
430 |
420 |
– |
– |
570 – 720 |
– |
< 16 |
19 |
≥ 47 |
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 – 294)
4. Cơ tính của thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bền khí quyển và thép cốt bê tông: |
|||||||||||
Mác thép |
Phẩm cấp |
Giới hạn chảy (MPa) ≥ |
Độ bền kéo |
Độ giãn dài δ (%) |
Chịu công va đập(1) |
Uốn cong 108o (2) |
|||||
≤ 16 |
> 16 ~ 35 |
35 ~ 50 |
50 ~ 100 |
oC |
Akv/J ≥ |
≤ 16 |
> 16 ~ 100 |
||||
Q295 |
A |
295 |
275 |
255 |
235 |
390 ~ 570 |
23 |
– |
– |
d = 2a |
d = 3a |
Q345 |
A |
345 |
325 |
295 |
275 |
470 ~ 630 |
21 |
– |
– |
d = 2a |
d = 3a |
Q390 |
A |
390 |
370 |
350 |
330 |
490 ~ 650 |
19 |
– |
– |
d = 2a |
d = 3a |
Q420 |
A |
420 |
400 |
380 |
360 |
520 ~ 680 |
18 |
– |
– |
d = 2a |
d = 3a |
Q460 |
C |
460 |
440 |
420 |
400 |
520 ~ 720 |
17 |
0 |
34 |
d = 2a |
d = 3a |
(1) Thử theo hướng dọc |
5. Thành phần cơ tính thép tấm và băng cán nóng: |
||||||||||
Mác thép |
Độ giãn cốt thép |
Uốn cong |
||||||||
Độ bền chảy (MPa) |
Độ giãn dài (%) |
Góc uốn |
Độ dày< 3.2mm |
Độ dày≥ 3.2mm |
||||||
1.2 ~ 1.6 mm |
1.6 ~ 2.0 mm |
2.0 ~ 2.5 mm |
2.5 ~ 3.2 mm |
3.2 ~ 4.0 mm |
≥ 40 |
|||||
SPHC |
270 min |
27 min |
29 min |
29 min |
297 min |
31 min |
31 min |
180o |
d = a |
d = 0.5 a |
SPHD |
270 min |
30 min |
32 min |
33 min |
35 min |
37 min |
39 min |
180o |
||
SPHE |
270 min |
31 min |
33 min |
35 min |
37 min |
39 min |
41 min |
180o |
||
SPHF |
270 min |
37 min |
38 min |
39 min |
39 min |
40 min |
42 min |
180o |
6. Thành phần cơ tính thép tấm và băng Cacbon cán nóng: |
||||||||
Mác thép |
Độ giãn cốt thép |
Uốn cong |
||||||
Độ bền chảy (MPa) |
Độ giãn dài (%) |
Góc uốn |
Độ dày < 3mm |
Độ dày ≥3 |
||||
1.2 ~ 1.6mm |
1.6 ~ 3.0mm |
3 ~ 6.0mm |
6 ~ 13mm |
|||||
SPHT1 |
270 min |
30 min |
32 min |
35 min |
37 min |
180o |
d = a |
d = 0.5 a |
SPHT2 |
340 min |
25 min |
27 min |
30 min |
32 min |
180o |
d = a |
d = 1.5 a |
SPHT3 |
410 min |
20 min |
22 min |
25 min |
27 min |
180o |
d = 1.5 a |
d = 2.0 a |
SPHT4 |
490 min |
15 min |
18 min |
20 min |
22 min |
180o |
d = 1.5 a |
d = 2.0 a |
7. Thành phần cơ tính thép cho kết cấu và xây dựng, cơ khí – Nga: |
||||||||||
Mác thép |
δb (MPa) |
δb (Mπa) chia theo độ dày |
δ (%) chia theo độ dày |
Thử uốn 180o(chia theo độ dày) (1) |
||||||
≤ 20mm |
(20 ~ 40) mm |
(40 ~ 100) mm |
> 100mm |
≤ 20mm |
(20 ~ 40) mm |
> 40mm |
≤ 20mm |
> 20mm |
||
CT0 |
≥ 304 |
– |
– |
– |
– |
23 |
22 |
20 |
d = 2a |
d = a |
CT1 kπ |
304 ~ 392 |
– |
– |
– |
– |
33 |
35 |
32 |
(d = 0) |
d = a |
CT1 πc |
314 ~ 412 |
– |
– |
– |
– |
34 |
33 |
31 |
(d = 0) |
d = a |
CT2 kπ |
324 ~ 412 |
216 |
206 |
196 |
186 |
33 |
32 |
30 |
(d = 0) |
d = a |
CT2 πc |
333 ~ 431 |
226 |
216 |
206 |
196 |
32 |
31 |
29 |
(d = 0) |
d = a |
CT3 kπ |
363 ~ 461 |
235 |
226 |
216 |
196 |
27 |
26 |
24 |
(d = 0) |
d = a |
CT3 πc |
373 ~ 481 |
245 |
235 |
226 |
206 |
26 |
25 |
23 |
(d = 0) |
d = a |
CT3 Гπc |
373 ~ 490 |
245 |
235 |
226 |
206 |
26 |
25 |
23 |
(d = 0) |
d = a |
CT4 kπ |
402 ~ 510 |
255 |
245 |
235 |
226 |
25 |
24 |
22 |
(d = 0) |
d = a |
CT4 πc |
412 ~ 530 |
265 |
255 |
245 |
235 |
24 |
23 |
21 |
(d = 0) |
d = a |
CT5 πc |
490 ~ 628 |
284 |
275 |
265 |
255 |
20 |
19 |
17 |
d = 3a |
d = a |
CT5 Гπc |
451 ~ 588 |
284 |
275 |
265 |
255 |
20 |
19 |
17 |
d = 3a |
d = a |
CT6 πc |
≥ 588 |
314 |
304 |
294 |
294 |
15 |
14 |
12 |
– |
d = a |
• Thử uốn nguội: a độ dày của mẫu; d: đường kính uốn. d = 0 – không đường kính uốn. |
1. Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc: |
|||||||||
Mác thép |
C (%) |
Si (%)(2) |
Mn (%) |
P (%)≤ |
S (%)≤ |
Cr (%) ≤ |
Ni (%)≤ |
Cu(%) ≤ |
Khử Oxy (1) |
TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88) |
|||||||||
Q195 |
0.06 ~ 0.12 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q215A |
0.009 ~ 0.15 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q215B |
0.009 ~ 0.15 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235A(3) |
0.14 ~ 0.22 |
≤ 0.30 |
0.30 ~ 0.65(3) |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235B |
0.12 ~ 0.20 |
≤ 0.30 |
0.30 ~ 0.70(3) |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235C |
≤ 0.18 |
≤ 0.30 |
0.35 ~ 0.80 |
0.040 |
0.040 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q235D |
≤ 0.17 |
≤ 0.30 |
0.35 ~ 0.80 |
0.035 |
0.035 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
TZ |
Q255A |
0.18 ~ 0.28 |
≤ 0.30 |
0.40 ~ 0.70 |
0.045 |
0.045 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q255D |
0.18 ~ 0.28 |
≤ 0.30 |
0.40 ~ 0.70(1) |
0.045 |
0.045 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q275 |
0.28 ~ 0.38 |
≤ 0.35 |
0.50 ~ 0.80 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng. TZ thép lắng đặc biệt. (2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012% (3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%. |
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.173 – 174)
2. Thép kết cấu Cacbon thông thường Nhật Bản: |
|||||||
Mác thép |
Mác cũ |
C (%) |
Si (%) |
Mn (%) |
P (%) ≤ |
S (%) ≤ |
Điều kiện kèm theo |
Thép cacbon thông thường [JIS G3101 (1981)] |
Kết cấu thép độ dày (mm)
≤ 50 >50 ~ 200 |
||||||
SS330 |
S34 |
– |
– |
– |
0.050 |
0.050 |
|
SS400 |
S41 |
– |
– |
– |
0.050 |
0.050 |
|
SS490 |
SS50 |
– |
– |
– |
0.050 |
0.050 |
|
SS540 |
SS55 |
≤ 0.30 |
– |
1.60 |
0.040 |
0.040 |
|
Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)] |
|||||||
SM400A |
SM41A |
≤ 0.23 ≤ 0.25 |
– – |
≥ 2.5 X C ≥ 2.5 X C |
0.035 0.035 |
0.035 0.035 |
|
SM400B |
SM 41B |
≤ 0.20 ≤ 0.22 |
≤ 0.35 ≤ 0.35 |
0.60 ~ 1.00 0.60 ~ 1.00 |
0.035 0.035 |
0.035 0.035 |
≤ 50 >50 ~ 200 |
SM400C |
SMC |
≤ 0.18 |
≤ 0.35 |
≤ 1.4 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM490A |
SM50A |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 50 |
≤ 0.22 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
> 50 ~ 200 |
||
SM490B |
SM50B |
≤ 0.18 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 50 |
≤ 0.22 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
> 50 ~ 200 |
||
SM490C |
SM50C |
≤ 0.18 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM490YA |
SM50YA |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM490YB |
SM50YB |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM520B |
SM53B |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM520C |
SM53C |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM570(1) |
SM58 |
≤ 0.18 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác thép SM570, chiều dày ≤ 50mm là ≤ 0.44%, từ 50 – 100mm ≤ 0.47% |
3. Thành phần hóa học của thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bền khí quyển và thép cốt bê tông: |
|||||||||||
Mác thép |
Phẩm cấp |
C(%) ≤ |
Mn (%) |
Si(%) ≤ |
p(%) ≤ |
S(%) ≤ |
V (%) |
Nb (%) |
Ti (%) |
Al(%)(1) ≥ |
Nguyên tố khác |
Q295 |
A B |
0.16 0.16 |
0.80 ~ 1.50 0.80 ~ 1.50 |
0.55 0.55 |
0.045 0.040 |
0.045 0.040 |
0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 |
0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
– – |
– – |
Q345 |
A B C D E |
0.20 0.20 0.20 0.18 0.18 |
1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 |
0.55 0.55 0.55 0.55 0.55 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 |
0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
– – 0.015 0.015 0.015 |
– – – – – |
Q390 |
A B C D E |
0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 |
1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 |
0.55 0.55 0.55 0.55 0.55 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
– – 0.015 0.015 0.015 |
(2) (2) (2) (2) (2) |
Q420 |
A B C D E |
0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 |
1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 |
0.55 0.55 0.55 0.55 0.55 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
– – 0.015 0.015 0.015 |
(3) (3) (3) (3) (3) |
Q460 |
C D F |
0.20 0.20 0.20 |
1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 |
0.55 0.55 0.55 |
0.035 0.030 0.025 |
0.035 0.030 0.025 |
.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
0.015 0.015 0.015 |
(4) (4) (4) |
• Hàm lượng Al ≥ 0.01% • Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.03%, ω Ni ≤ 0.07% • Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.4%, ω Ni ≤ 0.7% • Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.7%, ω Ni ≤ 0.7% |
4. Thành phần hóa học thép tấm và băng cán nóng thông dụng: |
|||||
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
||||
C |
SI |
Mn |
P |
S |
|
SPHC |
≤ 0.15 |
– |
≤ 0.60 |
≤ 0.050 |
≤ 0.050 |
SPHD |
≤ 0.10 |
– |
≤ 0.50 |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
SPHE |
≤ 0.10 |
– |
≤ 0.50 |
≤ 0.030 |
≤ 0.035 |
SPHF |
≤ 0.10 |
– |
≤ 0.50 |
≤ 0.025 |
≤ 0.040 |
SPHT1 |
≤ 0.10 |
≤ 0.35 |
≤ 0.50 |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
SPHT2 |
≤ 0.18 |
≤ 0.35 |
≤ 0.60 |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
SPHT3 |
≤ 0.25 |
≤ 0.35 |
0.30 ~ 0.90 |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
SPHT4 |
≤ 0.30 |
≤ 0.35 |
0.30 ~ 1.00 |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
5. Thành phần hóa học thép cho kết cấu và xây dựng – Nga: |
|||||
Mác thép |
C (%) |
Si (%) |
Mn (%) |
P (%) ≤ |
S (%) ≤ |
CT0 |
– |
– |
– |
– |
~ 0.040 |
CT1 kπ |
~ 0.09 |
~ 0.04 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT1 πc |
~ 0.09 |
~ 0.10 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT1 cπ |
~ 0.09 |
~ 0.20 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT2 kπ |
~ 0.12 |
~ 0.05 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT2 πc |
~ 0.12 |
~ 0.10 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT2 cπ |
~ 0.12 |
~ 0.20 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 kπ |
~ 0.18 |
~ 0.05 |
~ 0.60 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 πc |
~ 0.18 |
~ 0.10 |
~ 0.60 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 cπ |
~ 0.18 |
~ 0.20 |
~ 0.60 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 Гπc |
~ 0.18 |
~ 0.12 |
~ 1.00 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 Гcπ |
~ 0.18 |
~ 0.22 |
~ 1.00 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT4 kπ |
~ 0.23 |
~ 0.05 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT4 πc |
~ 0.23 |
~ 0.10 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT4 cπ |
~ 0.23 |
~ 0.20 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT5 πc |
~ 0.33 |
~ 0.10 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT5 cπ |
~ 0.33 |
~ 0.25 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT5 Гπc |
~ 0.26 |
~ 0.12 |
~ 1.00 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT6 πc |
~ 0.44 |
~ 0.10 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT6 cπ |
~ 0.44 |
~ 0.20 |
~ 0.70 |
1. Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon thông dụng Trung Quốc: |
|||||||||
Mác thép |
C (%) |
Si (%)(2) |
Mn (%) |
P (%)≤ |
S (%)≤ |
Cr (%) ≤ |
Ni (%)≤ |
Cu(%) ≤ |
Khử Oxy (1) |
TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88) |
|||||||||
Q195 |
0.06 ~ 0.12 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q215A |
0.009 ~ 0.15 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q215B |
0.009 ~ 0.15 |
≤ 0.30 |
0.25 ~ 0.5 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235A(3) |
0.14 ~ 0.22 |
≤ 0.30 |
0.30 ~ 0.65(3) |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235B |
0.12 ~ 0.20 |
≤ 0.30 |
0.30 ~ 0.70(3) |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
F,b,Z |
Q235C |
≤ 0.18 |
≤ 0.30 |
0.35 ~ 0.80 |
0.040 |
0.040 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q235D |
≤ 0.17 |
≤ 0.30 |
0.35 ~ 0.80 |
0.035 |
0.035 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
TZ |
Q255A |
0.18 ~ 0.28 |
≤ 0.30 |
0.40 ~ 0.70 |
0.045 |
0.045 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q255D |
0.18 ~ 0.28 |
≤ 0.30 |
0.40 ~ 0.70(1) |
0.045 |
0.045 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
Q275 |
0.28 ~ 0.38 |
≤ 0.35 |
0.50 ~ 0.80 |
0.045 |
0.050 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
Z |
(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng. TZ thép lắng đặc biệt. (2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012% (3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%. |
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.173 – 174)
2. Thép kết cấu Cacbon thông thường Nhật Bản: |
|||||||
Mác thép |
Mác cũ |
C (%) |
Si (%) |
Mn (%) |
P (%) ≤ |
S (%) ≤ |
Điều kiện kèm theo |
Thép cacbon thông thường [JIS G3101 (1981)] |
Kết cấu thép độ dày (mm)
≤ 50 >50 ~ 200 |
||||||
SS330 |
S34 |
– |
– |
– |
0.050 |
0.050 |
|
SS400 |
S41 |
– |
– |
– |
0.050 |
0.050 |
|
SS490 |
SS50 |
– |
– |
– |
0.050 |
0.050 |
|
SS540 |
SS55 |
≤ 0.30 |
– |
1.60 |
0.040 |
0.040 |
|
Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)] |
|||||||
SM400A |
SM41A |
≤ 0.23 ≤ 0.25 |
– – |
≥ 2.5 X C ≥ 2.5 X C |
0.035 0.035 |
0.035 0.035 |
|
SM400B |
SM 41B |
≤ 0.20 ≤ 0.22 |
≤ 0.35 ≤ 0.35 |
0.60 ~ 1.00 0.60 ~ 1.00 |
0.035 0.035 |
0.035 0.035 |
≤ 50 >50 ~ 200 |
SM400C |
SMC |
≤ 0.18 |
≤ 0.35 |
≤ 1.4 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM490A |
SM50A |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 50 |
≤ 0.22 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
> 50 ~ 200 |
||
SM490B |
SM50B |
≤ 0.18 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 50 |
≤ 0.22 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
> 50 ~ 200 |
||
SM490C |
SM50C |
≤ 0.18 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM490YA |
SM50YA |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM490YB |
SM50YB |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM520B |
SM53B |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM520C |
SM53C |
≤ 0.20 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
SM570(1) |
SM58 |
≤ 0.18 |
≤ 0.55 |
≤ 1.60 |
0.035 |
0.035 |
≤ 100 |
(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác thép SM570, chiều dày ≤ 50mm là ≤ 0.44%, từ 50 – 100mm ≤ 0.47% |
3. Thành phần hóa học của thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bền khí quyển và thép cốt bê tông: |
|||||||||||
Mác thép |
Phẩm cấp |
C(%) ≤ |
Mn (%) |
Si(%) ≤ |
p(%) ≤ |
S(%) ≤ |
V (%) |
Nb (%) |
Ti (%) |
Al(%)(1) ≥ |
Nguyên tố khác |
Q295 |
A B |
0.16 0.16 |
0.80 ~ 1.50 0.80 ~ 1.50 |
0.55 0.55 |
0.045 0.040 |
0.045 0.040 |
0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 |
0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
– – |
– – |
Q345 |
A B C D E |
0.20 0.20 0.20 0.18 0.18 |
1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 |
0.55 0.55 0.55 0.55 0.55 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 0.02 ~ 0.15 |
0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
– – 0.015 0.015 0.015 |
– – – – – |
Q390 |
A B C D E |
0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 |
1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 1.00 ~ 1.60 |
0.55 0.55 0.55 0.55 0.55 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
– – 0.015 0.015 0.015 |
(2) (2) (2) (2) (2) |
Q420 |
A B C D E |
0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 |
1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 |
0.55 0.55 0.55 0.55 0.55 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.045 0.040 0.035 0.030 0.025 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
– – 0.015 0.015 0.015 |
(3) (3) (3) (3) (3) |
Q460 |
C D F |
0.20 0.20 0.20 |
1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 1.00 ~ 1.70 |
0.55 0.55 0.55 |
0.035 0.030 0.025 |
0.035 0.030 0.025 |
.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 0.015 ~ 0.060 |
0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 0.02 ~ 0.20 |
0.015 0.015 0.015 |
(4) (4) (4) |
• Hàm lượng Al ≥ 0.01% • Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.03%, ω Ni ≤ 0.07% • Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.4%, ω Ni ≤ 0.7% • Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.7%, ω Ni ≤ 0.7% |
4. Thành phần hóa học thép tấm và băng cán nóng thông dụng: |
|||||
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
||||
C |
SI |
Mn |
P |
S |
|
SPHC |
≤ 0.15 |
– |
≤ 0.60 |
≤ 0.050 |
≤ 0.050 |
SPHD |
≤ 0.10 |
– |
≤ 0.50 |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
SPHE |
≤ 0.10 |
– |
≤ 0.50 |
≤ 0.030 |
≤ 0.035 |
SPHF |
≤ 0.10 |
– |
≤ 0.50 |
≤ 0.025 |
≤ 0.040 |
SPHT1 |
≤ 0.10 |
≤ 0.35 |
≤ 0.50 |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
SPHT2 |
≤ 0.18 |
≤ 0.35 |
≤ 0.60 |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
SPHT3 |
≤ 0.25 |
≤ 0.35 |
0.30 ~ 0.90 |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
SPHT4 |
≤ 0.30 |
≤ 0.35 |
0.30 ~ 1.00 |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
5. Thành phần hóa học thép cho kết cấu và xây dựng – Nga: |
|||||
Mác thép |
C (%) |
Si (%) |
Mn (%) |
P (%) ≤ |
S (%) ≤ |
CT0 |
– |
– |
– |
– |
~ 0.040 |
CT1 kπ |
~ 0.09 |
~ 0.04 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT1 πc |
~ 0.09 |
~ 0.10 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT1 cπ |
~ 0.09 |
~ 0.20 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT2 kπ |
~ 0.12 |
~ 0.05 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT2 πc |
~ 0.12 |
~ 0.10 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT2 cπ |
~ 0.12 |
~ 0.20 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 kπ |
~ 0.18 |
~ 0.05 |
~ 0.60 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 πc |
~ 0.18 |
~ 0.10 |
~ 0.60 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 cπ |
~ 0.18 |
~ 0.20 |
~ 0.60 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 Гπc |
~ 0.18 |
~ 0.12 |
~ 1.00 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 Гcπ |
~ 0.18 |
~ 0.22 |
~ 1.00 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT4 kπ |
~ 0.23 |
~ 0.05 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT4 πc |
~ 0.23 |
~ 0.10 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT4 cπ |
~ 0.23 |
~ 0.20 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT5 πc |
~ 0.33 |
~ 0.10 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT5 cπ |
~ 0.33 |
~ 0.25 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT5 Гπc |
~ 0.26 |
~ 0.12 |
~ 1.00 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT6 πc |
~ 0.44 |
~ 0.10 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT6 cπ |
~ 0.44 |
~ 0.20 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |